CÙNG HỌC KINH THÁNH VỚI TIẾNG ANH
(Tạm dịch: LET’ S LEARN HOLY BIBLE IN ENGLISH)
(Tôi và bạn cùng học nhé!)
UNIT : 7
Jesus Heals the Sick
(Mt 4, 23-25)
Jesus went throughout Galille, teaching in their synagogues, preaching the good news of the kingdom, and healing every disease and sickness among the people.
News about him spread all over Syria, and people brought to him all who were ill with various diseases, those suffering severe pain, the demon possessed , those having seizures, and the paralyzed, and he healed them. Lager crowds from Galille, the Decapolis, Jerusalem, Judea, and the region across the Jordan followed him.
The Beatitude
(Mt 5, 1-12)
Now when he saw the crowds, he went up on a mountain-side and sat down. His disciples cam to him, and he began to teach them, saying:
“Blessed are the poor in spirit,
for theirs is the kingdom of heaven.
Blessed are those who mourn,
for they will be comforted.
Blessed are the meek,
for they will inherit the earth.
Blessed are those who hunger and thirst for righteousness,
for they will be filled.
Blessed are the merciful,
for they will be shown mercy.
Blessed are the pure in heart,
for they will see God.
Blessed are the peacemakers,
for they will be called sons of God.
Blessed are those who are persecuted because of righteousness,
for theirs is the kingdom of heaven.
Blessed are you when people insult you, persecute you and falsely say all kinds of evil against you because of me. Rejoice and be glad, because great is your reward in heaven, for in the same way they persecuted the prophets who were before you.
I.VOCABULARY
Throughout: khắp nơi, mọi nơi, từ đầu đến cuối
Synagogue: Hội đường (nhà thờ của Hội đạo Do Thái)
Good news: Tin mừng, tin lành, tin tốt lành
Heal (v): Khỏe lại, chữa khỏi bệnh, chữa lành
Disease (n): bệnh tật, sự đau yếu, tật nguyền
Sickness (n): ốm đau ; preach (v):thuyết giáo
Spread (v): trải rộng, mở rộng, truyền bá, phổ biến, bao phủ
ill (a) bệnh hoạn, đau ốm ; Variuos (a): đa dạng, nhiều loại, nhiều
suffer(v): Chịu, bị, đau đớn, chịu đựng
severe (a): nghiêm khắc, khốc liệt, gay go
pain (n): sự đau đớn ; demon (n): ma quỷ
possess (vt) : có, sở hữu ; demon possess : ma ám
seizure (n): Kinh phong ; paralyse (Vt) : bị tê liệt, bại liệt, làm què quặt
across : qua, ngang qua, ở phía bên kia
Lager crowds : đám đông (người)
Poor (n) : nghèo, nghèo khó
Mourn (v) : xót xa, thương tiếc, than khóc, sầu khổ
Comfort (v) : an ủi
Meek (a) : ngoan ngoãn, dễ bảo, hiền lành
Inherit (v) : thừa hưởng, thừa kế
hunger and thirst: đói và khát
fill (v): đổ đầy,làm đầy, đầy đủ, thỏa lòng
pure (a): tinh khiết, trong trắng, trinh bạch,
pure in heart : Tâm hồn trong sạch
mercy: thương xót, mercful : đầy lòng thương (người)
persecute (vt) : khủng bố, bách hại, bức hại,
insult (vt) : lăng mạ, miệt thị, sỉ vả
false (a): sai, lừa dối, phản bội
evil (n) : cái ác, tội lỗi, điều hại, (a): có hại
peacemakers : kiến tạo hòa bình
reward (n) : sự thưởng công, đền ơn, phần thưởng
II.GRAMMAR
-Động từ thêm ing thành danh từ, gọi là danh động từ
Ví dụ:
teaching: Sự giảng dạy, giảng dạy
Preaching : Sự rao giảng
Healing: Sự chữa bệnh
-They will be called sons of God (thể thụ động- Passive voice)
III.REFLECT (suy tư-suy niệm):
-What one thing would you like Jesus to heal in your life?
-How do these promised blessings compare with what most people in the world prize? Would kingdom peaple be admired in your sociely. Why or Why not?
Pet TB
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.