CÙNG HỌC KINH THÁNH - VỚI TIẾNG ANH (Bài 2)
(Tạm dịch: LET’ S LEARN HOLY BIBLE IN ENGLISH)
(Tôi và bạn cùng học nhé!)
UNIT : TWO
The Visit of the Magi
After Jesus Was born in Bethlehem in Judea during the time of King Herod, the Magi from the east came to Jerusalem and asked, “Where is the one who had been born King of the Jews? We Saw star in the east and have come to worship him.”
When King Herod hear this he was disturbed, and all Jerusalem with him. When he had called together all people ‘s chief pries and teachers of the law, he asked them where the Christ was to be born, “In Bethlehem in Judea,” they replied, “for this is what the prephet has written.”
“But you, Bethlehem, in the land of Judah, are by no means least among the rulers of Judah, for out of you will come a ruler.
Who will be the shepherd of my people Israel.”
Then Herod called the magi secretly and found out from them exact time the star had appeared. He sent them to Bethlehem and said, “Go and make a careful search for the child. As soon as you find him, report to me, so that I too may go and worship him.”
After they had heard the King, they went on their way, and the star they had seen in the east went ahead of them until it stopped over the place where the child was. When they saw the star, they were overjoyed. On coming to the house, they saw the child with his mother Mary, and they bowed down and worship him, then they opened their treasures and presented him with gifts of gold and of incense, and of myrrh. And having been warned in a dream not to go back to Herod, they returned to their country by another route.
VACABULARIES:
Was born : Được sinh ra ; during the time : trong thời gian
Magi : Thầy tu Ba Tư cổ, nhà thông thái, phù thủy, ma thuật…
The east: phía đông, hướng đông
Ask (V) : hỏi ; Worship (v) : tôn thờ, sùng bái, cúng bái.
Heard (v) : nghe (động từ bất quy tắc, heard -> heard ->heard)
Disturb (Vt) : lòng lo âu ; (quá khứ phân từ) : bối rối, xao động
Chief : thủ lĩnh, lãnh tụ, tù trưởng, trưởng phòng
Priest (n) : Thầy tế lễ, linh mục ; Chief priest : Thượng tế
Teacher of the law : thầy dạy luật, kinh sư
Least : nhỏ nhất : prophet (n): (xem trong bài 1 đã có)
Mean : có nghĩa là ; among : ở giữa, trong,
Ruler : kẻ cầm quyền, vua, chúa (cây thước kẻ)
Shepherd : người chăn cừu ; người chăn chiên , người chăn dắt
My people : dân của Ta ; Israel : Do Thái
Secret (a) : bí mật -> Secretly (trạng từ) : bí mật
Find out : khám phá, phát hiện
Exact : chính xác ; the time : Thời gian, ngày giờ
Appear (đã có trong bài 1) ; sen -> sent : phái, gởi tới (đtbqt)
Search: tìm kiếm, nghiên cứu, dò hỏi ; careful : cẩn thận, tường tận
As soon as : Ngay khi ; report : báo cáo, báo lại
Go ->went ->gone : đi (đtbqt) ; ahear : đàng trước
Over : phía trên ; place : nơi ; see ->saw->seen : thấy (đtbqt)
Overjoyed : Vui mừng khôn xiết, vui mừng cực độ, vui mừng vô cùng
On coming : đang đi vào, đang đi tới, khi đi vào…
Bow : cúi đầu cúi chào; bow down : sấp mình (xuống)
Treasure : đồ châu báu, của quý, vật quý
Present (v) : tặng, biếu cho, dâng cúng, dâng tiến
Gift : thếp vàng, sự mạ vàng, tráp vàng
Gold (n) : vàng ; incense : nhủ hương, nhang trầm ;
Myrrh : mộc dược, chất nhựa trong nước hoa
Warn (v): cảnh bảo, cảnh cáo ; dream (n) : giấc mơ
Go to back : đi trở lại
Return: quay lại, trở về (nhà); route : lộ trình, tuyến đường, lối (đường)
Pet. TB
(Các bạn tự dịch sang Tiếng Việt, rồi xem lại bản Kinh Thánh Tiếng Việt. “THẾ LÀ ĐÃ HỌC KINH THÁNH” với tôi.
Thank ‘s a lot. Have good time!
(Tôi tạm dịch : “Let’s learn Holy Bible in English”. Các bạn chỉ giáo! Trong bài có gì sai sót xin góp ý vì tôi cũng chỉ là người học “learner”.)
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.