Sunday XXXII in Ordinary Time - Year
B
Gospel Mk 12,38-44
This poor widow put in
more than all
In the course of his
teaching Jesus said to the crowds,
"Beware of the scribes, who like to go around in long robes
and accept greetings in the marketplaces,
seats of honor in synagogues,
and places of honor at banquets.
They devour the houses of widows and, as a pretext
recite lengthy prayers.
They will receive a very severe condemnation."
He sat down opposite the treasury
and observed how the crowd put money into the treasury.
Many rich people put in large sums.
A poor widow also came and put in two small coins worth a few cents.
Calling his disciples to himself, he said to them,
"Amen, I say to you, this poor widow put in more
than all the other contributors to the treasury.
For they have all contributed from their surplus wealth,
but she, from her poverty, has contributed all she had,
her whole livelihood."
Từ vựng:
- course (n): khóa học, lớp học
- crowd/crowds (n): đám đông
- Beware : Hãy coi chừng
- scribes (n) :thầy thông giáo , kinh sư
- robes (n): Áo choàng
- go around đi vòng quanh =đi dạo
- accept (v): chấp nhận, ưng thuận
-greeting/greetings (n) lời chào hỏi
- marketplaces : nơi chợ búa, công cộng
- honor (n): danh dự
- seats of honor : ghế
danh dự
- synagogue/ synagogues n giáo đường Do Thái, Hội đường DT
- banquet/ banquets : tiệc chiêu đãi, tiệc sang trọng
- devour (v): cắn xé, nuốt tươi, ăn sống
- widow. widows (n): góa
phụ, đàn bà góa
- pretext : cớ,dẫn chứng
- recite (v): đọc thuộc lòng, ngâm vịnh
- lengthy prayers :
những lời cầu nguyện dài
- receive (v): lãnh, nhận, tiếp đón
- severe (a): nghiêm khắc, nghiêm nhặc, khốc liệt
- condemnation (n): lời chỉ trích, sự kết án, sự lên án
- opposite (giới từ) : đối diện, trước mặt
- treasury (n): kho bạc, thùng đựng tiền của
nhà thờ
- observe (v): quan
sát, dò thám, rình, xem xét..
- sums (n) : khoản tiền
- rich people : những người giàu
- coin/ coins : tiền cắc
- worth :giá trị
- few cents: vài xu
- contributor/ contributors
(n): người đóng góp
- contribute/contributed
(v) :góp phần, góp sức, đóng góp, chịu phần
- surplus (n): số dư,
số thừa
-wealth (n): giàu
sang, hạnh phúc, sự giàu có
- poverty (n): nghèo
nàn, túng thiếu
- whole :tất cả, toàn
thể
- livelihood : cảnh sinh
nhai, sinh kế
- whole livelihood :
toàn bộ sinh kế,
Tin Mừng Mc 12,38-44
Một hôm, trong
lúc giảng dạy, Đức Giê-su nói với đám đông dân chúng rằng: "Anh em phải
coi chừng những ông kinh sư ưa dạo quanh, xúng xính trong bộ áo thụng, thích
được người ta chào hỏi ở những nơi công cộng. Họ ưa chiếm ghế danh dự trong hội
đường, thích ngồi cỗ nhất trong đám tiệc. Họ nuốt hết tài sản của các bà goá,
lại còn làm bộ đọc kinh cầu nguyện lâu giờ. Những người ấy sẽ bị kết án nghiêm
khắc hơn.
" Đức Giê-su
ngồi đối diện với thùng tiền dâng cúng cho Đền Thờ. Người quan sát xem đám đông
bỏ tiền vào đó ra sao. Có lắm người giàu bỏ thật nhiều tiền. Cũng có một bà goá
nghèo đến bỏ vào đó hai đồng tiền kẽm, trị giá một phần tư đồng bạc Rô-ma. Đức
Giê-su liền gọi các môn đệ lại và nói: "Thầy bảo thật anh em: bà goá nghèo
này đã bỏ vào thùng nhiều hơn ai hết. Quả vậy, mọi người đều rút từ tiền dư bạc
thừa của họ mà đem bỏ vào đó; còn bà này đã túng thiếu, lại còn bỏ vào đó tất
cả những gì bà có, tất cả những gì để nuôi thân "
(Chúng tôi chỉ thêm Từ vựng)
Pet
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.