Truyện
vui Anh-Việt
The
Bride wore white
Attending a wedding
for the first time, a little girl whispered to her mother, “Why is the bride
dressed in white?”
“Because white is the color of happiness, and today is the happiest day of her
life,” her mother tried to explain, keeping it simple. The child thought about
this for a moment, then said, “So why’s the groom wearing black?”
*Vocabulary:
-wear
(v): mặc, mang, đeo; qk: wore
-Attend
(v): có mặt, tham dự / Attending: đang tham dự:
-whisper
(v): thì thầm, xì xào, nói thầm,
-bride
(v): cô dâu
-dress:
mặc (quần áo);ăn mặc; bón phân
-happiest
(n): hạnh phúc nhất
-explain
(v): giải thích, giải nghĩa
-keeping
it simple: để đơn giản
-think
(v): nghĩ, suy nghĩ, liên tưởng/ (qk): thought
-about
this: về điều này, về chuyện này…
-a
moment: một lúc (thời gian ngắn)
-groom
(n): chú rể
*Grammar:
-The
child thought about this for a moment: thì quá khứ đơn;
-
why’s the groom wearing black? Thì hiện tại tiếp diễn
(trong
ngoặc kép thường ở thì hiện tại)
Áo cưới màu trắng
Lần đầu tiên dự một lễ cưới, bé gái nói thầm với mẹ: “Mẹ ơi tại sao cô dâu lại
mặc bộ đồ màu trắng?”
“Bởi vì màu trắng là màu của hạnh phúc, và ngày hôm nay là ngày hạnh phúc nhất
trong đời của cô dâu.” Để đơn giản, bà mẹ giải thích.
Cô bé nghĩ một lúc và nói:”Ơ thế thì tại sao chủ rể lại mặc bộ đồ màu đen hả
mẹ?
Faithfull
After having died, a couple souls flied to the heaven gate, St.Pierre opened
the door and informed that for one time of unfaithfulness to each other in
their life they will be prod by a needle.
After being prod 5 times, the wife turned to ST.Pierre and asked:
“Where is my husband?”
“He is lying on the sewing-machine table” St.Pierre replied.
*Vocabulary:
-faithfull: chung thủy (trước sau)
-after
having died: sau khi chết
-a
couple: một cặp, một đôi, đôi
-soul
(n) : linh hồn, tâm hồn, nhân cách
-gate:
cổng, cửa
Inform
(v): thông báo, báo tin,
unfaithfulness
(n): không chung thủy
prod;
chọc, khiêu, đâm, khêu gợi, kích động
needle:
Cây kim, que đan
sewing-machine
table: bàn máy may
*Grammar:
-they
will be prod by a needle:
(thì tương lai, thể thụ động)
-
is lying: thì hiện
tại diễn tiến
Chung Thủy
Hai vợ chồng nọ sau khi chết hồn bay đến cửa thiên đàng. Thánh Pierre ra mở cửa
và báo cho họ biết rằng, trong đời cứ mỗi lần họ không chung thủy với bạn đời
của mình sẽ bị một lần kim đâm.
Sau khi bị đâm 5 lần, bà vợ quay lại hỏi: “Chồng tôi đâu rồi?”
“Ông ta đang nằm trên bàn máy may.” Thánh Pierre trả lời.
A
half success
“Hey, how about the render- vous?”
“It can be said that a half of”
“What do you?”
“I came to the dated place but she didn’t.”
*Vocabulary:
-success
(n): sự thành công
-“render-
vous” (n): cuộc hẹn hò, nơi hẹn gặp
-mean
(v): có nghĩa là; có ý định; dự định
- date
(v): hẹn hò (thường sử dụng trong gia tiếp)
-place
(n) : chỗ, nơi, địa vị,chức tước
*Grammar:
-I
came to the dated place but she didn’t: Thì quá khứ
: trở
thành tính từ
-
dated place; (dated (a)
thành tính từ
Thành công một nửa
“Này,
lần hẹn hò thế nào?”
“Có thể nói là thành công một nửa?”
“Anh nói vậy nghĩa là sao?”
“Tôi có đến còn cô ấy thì không”.
Fiction
book
A man walked into the book shop and asked the book seller:
“ I want to buy a book named Man is the ruler of woman.”
“Fiction book are sold in the next room.”
*Vocabulary:
-Fiction (n): sự tưởng tượng; điều hư cấu, viễn tưởng
-book shop: shop bán sách
-seller
(n): nhân viên bán hàng
-ruler (n): người thống trị, kẻ cầm quyền, thước kẻ, vua chúa, chúa tể
*Grammar:
-Fiction
book are sold in the next room : Thể thụ động (được bán)
Sách viễn tưởng
Một ông khách hàng đi vào hiệu sách và hỏi cô bán sách:
“Cho tôi mua cuốn Đàn ông là chúa tể của phụ nữ”
“Sách viễn tưởng bán ở gian bên cạnh nhé!”
Only You
A handsome guy told to himself while walking into the postcard shop:
“It is near Valentine day”
Then, he said to the postcard seller:
“Give me nine Only you postcards”
*Vocabulary:
-handsome
(n): đẹp trai
-postcard
(n): bưu thiếp
-told to himself : nói một mình
*Grammar:
-walking: đang đi (trở thành danh từ)
Anh chỉ có mình em
Một gã trông rất bảnh trai tự nói:
“Cũng sắp đến ngày lễ tình yêu Valentine rồi nhỉ/”
Thế rồi gã bước vào quầy bán bưu thiếp, nói với cô bán hàng:
“Em ơi bán cho anh 9 cái bưu thiệp Anh chỉ có mình em”
Shut up
A couple were quarreling about money, at last the wife shout loudly:
“Whether is this TV here without my money? Whether is this refrigerator here
without my money?
“Shut up!”, the husband got angry, “Whether am I here without your money?’
*Vocabulary:
-quarrel
(v): cãi cọ
-shout
(v): la, quát, gọi
-loudly
(adv): to,ầm ỉ, inh ỏi
-whether:
có….không (trong câu hỏi)
-refrigerator
(n): tủ lạnh
-angry
(a): giận
*Grammar:
-A couple were quarreling about money: thì quá khứ tiếp diễn
Đừng nói nữa
Một cặp vợ chồng cãi nhau về vấn đề tiền bạc, cuối cùng người vợ hét lên:
“Nếu không có tiền của tôi thì cái tivi này có ở đây không? Nếu không có tiền
của tôi thì cái tủ lạnh có ở đây không?”
“Im đi”, người chồng tức giận hầm hầm “Nếu không có tiền của cô thì tôi có ở
đây không?”
Money
And Friends
"Since he lost his money, half his
friends don't know him any more"
"And the other half ?"
"They don't know yet that has lost
it"
*Vocabulary:
-since: từ lúc ấy
tới nay, từ
-lose
(v): mất biến, tiêu tan, chết /qk : lost
Tiền và bạn
- Từ ngày hắn mất tiền, phân nửa bạn bè của
hắn không còn biết tới, hay thăm hỏi gì hắn nữa.
- Còn nửa kia ?
- Họ chưa biết là hắn đã mất tiền.
My
Daughter's Music Lessons
"My daughter's music lessons are a
fortune to me ?"
"How is that ?"
"They enabled me to buy the neighbors'
houses at half price".
*Vocabulary:
-music
lessons: những bài học nhạc
-fortune
(n): vận may, sự may mắn, số tiền lớn, gia sản
-enabled
(vt): cung cấp phương tiện, giúp làm cho có thể, giúp
-neighbors'
house: ngôi nhà hàng xóm
-frice
(n): giá (tiền); giá phải trả
-They
enabled me to buy the neighbors; (to buy: nguyên mẫu vì đi sau một động từ)
Giá trị của những
bài học nhạc
- Những bài học nhạc của con gái tôi là cả một
gia sản của tôi đó.
- Tại sao vậy ?
- Chúng giúp tôi mua được các ngôi nhà của
hàng xóm chỉ bằng nửa giá tiền thôi.
A Cow Grazing
Artist : "That, sir, is a cow
grazing"
Visitor : "Where is the grass ?"
Artist : "The cow has it"
Visitor : "But where is the cow ?"
Artist : "You don''t suppose she'd be
fool enough to stay there after she'd eaten all the grass, do you ?"
*Vocabulary:
-graze (v): ăn cỏ, gặm cỏ
-grass
(n) : cỏ
-suppose
(vt) : nghĩ (rằng), giả sử, giả thiết
-fool (n): người ngu, khờ, dại
*Grammar:
-
she'd eaten all the grass: Thì quá khứ hoàn thành
Bò ăn cỏ
Họa sĩ : - Bức tranh đó vẽ một con bò đang ăn
cỏ đấy, thưa ông.
Khách : - Có thấy cỏ đâu ?
Họa sĩ : - Con bò ăn hết rồi.
Khách : - Thế còn con bò đâu ?
Họa sĩ : - Chứ bộ ông tưởng con bò lại ngu đến
mức đứng ỳ ở đó sau khi đã ăn hết cỏ sao ông!
Great
Mystery
Newsboy : "Great mystery! Fifty victims!
Paper, mister ?"
Passerby : "Here boy, I'll take one"
(After reading a moment) "Say, boy, there's nothing of the kind in this
paper. Where is it ?"
Newsboy : "That's the mystery, sir.
You're the fifty first victim".
*Vocabulary:
-great
(a); to lớn, rất nhiều, trội hẳn
-mystery
(n): điều bí mật, huyền bí,
-victim
(n): nạn nhân, vật tế thần
-kind
(n) : loại, giống, thứ
*Grammar:
-I'll
take one:
thì tương lai (gần)
- reading (n): đọc (trở thành danh từ)
Bí mật khủng khiếp
Chú bé bán báo : - Bí mật khủng khiếp đây! Năm
mươi nạn nhân! Mua báo không, thưa ông?
Khách qua đường : - Lại đây, tao lấy một tờ.
(Ðọc qua một hồi) - Này, thằng nhóc kia, trong báo có thấy tin nào như vậy đâu.
Nó nằm ở chỗ nào chớ?
Chú bé bán báo : - Ðó chính là điều bí mật,
thưa ông. Ông là nạn nhân thứ năm mươi mốt đấy!
Father Wants
To Go To Bed:
Next-door Neighbor's Little Boy : "Father say
could you lend him your cassette player for tonight ?"
Heavy - Metal Enthusiast : "Have you a party on ?"
Little Boy : "Oh, no. Father only wants to go to bed ".
*Vocabulary
-lend (vt): cho mượn, cho vay
-Heavy (a): nặng
-party (n): tiệc, bữa tiệc
2.Bố
cháu muốn đi ngủ
Chú bé hàng xóm cạnh nhà : - Bố cháu hỏi tối
nay chú có thể cho bố cháu mượn cái cassette được không ạ ?
Người mê nhạc rock nặng : - Bộ nhà cháu có
tiệc tùng gì hả ?
Chú bé: - Ồ không, bố cháu chỉ muốn đi ngủ.
Pet TB (sưu tầm, thêm Vocabulary and Grammar)
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.