Cũng trong câu hỏi trong vòng 60
giây của cuộc thi tháng Đường Lên Đỉnh Olympia
vào Chúa Nhật ngày 22/6/2014 vùa qua, có một câu hỏi: Kinh
tuyến ở Kinh độ bao nhiêu được quy định là đường chuyển ngày? Chúng ta thử
làm thí sinh để trả lời câu hỏi trên.
Mời các bạn cùng tìm hiểu:
1. GMT và UTC:
GMT là viết tắt của Greenwich Mean
Time, nghĩa là giờ trung bình tại Greenwich.
Đây là phương thức tính thời gian chuẩn quốc tế đầu tiên được sử dụng. Nó được
đo tại đài thiên văn Hoàng gia Greenwich ở Greenwich, Anh. Nơi đây
được quy ước nằm trên kinh tuyến số 0, vĩ độ 51,28,38N (Bắc xích đạo).
GMT được tính từ giữa trưa một ngày
sang giữa trưa ngày tiếp theo. Từ năm 1925, đơn vị này đã được thay thế bằng
UTC (viết tắt của Coordinated Universal Time, nghĩa là giờ phối hợp quốc tế).
Một ngày bây giờ được tính từ nửa đêm hôm trước đến nửa đêm hôm sau. UTC được
tính dựa trên chuẩn tần số nguyên tử và càng chính xác hơn khi tính thời gian
theo năng lượng Mặt Trời từ một điểm trên bề mặt Trái Đất.
Do Trái Đất quay quanh trục của chính
nó với tốc độ không cố định, nên để cho chính xác, người ta đã thêm giây nhuận
vào UTC, và giữ nó trong khoảng 0,9 giây. Vì vậy, có thể viết T23:59:60 (đôi
khi có giây 60, không có giây 59). Ngày 1/1/1972, UTC chính thức trở thành thời
gian chuẩn quốc tế dù GMT vẫn còn được sử dụng phổ biến.
2. Ranh giới các múi giờ:
Ranh giới múi giờ có rất nhiều chênh
lệch. Điều này là vì ranh giới múi giờ phải chia theo biên giới quốc gia. Sự
chênh lệch này thể hiện rõ nhất ở hai quốc gia rộng lớn Trung Quốc và Ấn Độ,
khi hai nước này đều sử dụng chung một múi giờ trên toàn lãnh thổ.
3.Giờ
trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế
Trái Đất chia thành 24 múi giờ (đánh từ 0 đến 23 từ Đông sang
Tây). Múi giờ 0 có kinh tuyến gốc đi qua ở giữa.
Mỗi múi giờ cạnh nhau hơn hoặc kém nhau 1 giờ. Nếu đi từ bán cầu Đông vượt kinh
tuyến 1800 sang
bán cầu Tây thì lùi lại 1 ngày và ngược lại.
Quy tắc tính giờ: Phép “cộng số múi cách nhau” khi tính về phía Đông (về phía phải),
phép “trừ số múi cách nhau” khi tính về phía Tây (về phía trái)
Ví dụ : Ở London là 20 giờ ngày 24/6/2014 thì ta có: New York ở múi giờ 19,
cách múi giờ gốc 5 múi giờ. New York
ở bên trái giờ gốc → 20 – 5 = 15 h ngày 24/6/2014
4.CÂU HỎI TƯƠNG TỰ
H1. Căn cứ vào bản đồ các múi giờ, hãy tính giờ và
ngày ở Việt Nam,
biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h00, ngày 31/12?
Giờ GMT
là 24h00
Việt Nam ở múi giờ
số 7, bên phải múi giờ GMT → 24 + 7 = 31h. Tức là 7h00 ngày 1/1 năm sau.
H2.
Tính xem giờ ở London, Tokyo
khi ở Hà Nội lúc 12h00 trưa ngày 1/1/2014?
Hà Nội
ở múi giờ số 7, khi ở Hà Nội lúc 12h trưa ngày 1/1/2014 thì:
London (múi giờ số 0) ở bên trái Hà Nội, cách Việt Nam 7 múi giờ →
12 – 7 = 5h ngày 1/1/2014.
Tokyo (múi giờ số 9) ở bên phải Hà Nội, cách Việt Nam: 2 múi giờ
→ 12 + 2= 14h ngày 1/1/2014
H3.
Một trận bóng đá ở nước Anh được tổ chức vào 20h00 ngày 15/6/2014. Ở Việt Nam và Washington
sẽ được xem truyền hình trực tiếp vào lúc mấy giờ?
Anh ở
múi giờ số 0
Việt Nam ở múi giờ số 7, cách London 7 múi giờ về phía Đông
Washington ở múi giờ số 19 cách London
5 múi giờ về phía Tây
Vậy khi
ở Anh lúc 20h00 ngày 15/6/2014 thì ở Việt Nam sẽ là 20 + 7 = 27h → tức là
03h00 ngày 16/6/2014.
Washington sẽ là: 20 – 5 = 15h ngày 15/6/2014
Giờ EST là Eastern Standard Time = GMT – 5
Giờ VN là GMT + 7
Như vậy là EST = VN – 12
Còn giờ Việt Nam
so với giờ GMT sớm hơn 7 giờ.
Trái đất được định vị bằng kinh tuyến và vĩ tuyến. Kinh
tuyến là các đường cung từ Bắc xuống Nam. Hãy tưởng tượng có 360 kinh
tuyến (tương ứng với quả cầu 360 độ).
Chúng ta cũng biết 1 ngày có 24giờ và trái đất tự quay một
vòng là đúng 1 ngày. Như vậy một
múi giờ là : 360/24=15 độ (kinh tuyến).
Việt Nam
ta có kinh độ là 105 thì 105/15=7.
Điều nầy có nghĩa là nếu Việt Nam là 7 giờ thì ở múi giờ đầu tiên
(từ kinh tuyến 0 đến 15) là 0 giờ.
Theo quy ước kinh tuyến 0 nằm gần đài thiên văn nước Anh ở Greenwich nên người ta
lấy
giờ nơi đó làm mốc. Do đó mới có từ giờ quốc tế là GMT (Greenwich Mean
Time).
Vậy nếu biết được kinh độ thì cứ lấy kinh
độ làm phép chia với 15 là tìm ra giờ địa phương.
Tuy nhiên bạn lưu ý người ta không đặt kinh tuyến từ 0 - 360
mà chia làm kinh độ Đông và kinh độ Tây. Như Việt Nam ở kinh độ Đông còn Bắc Mỹ ở
kinh độ Tây.
Đối với quốc gia có vùng lãnh thổ trãi dài nhiều kinh độ
(như Nga hay Mỹ chẳng hạn) thì quốc gia đó sẽ áp dụng nhiều giờ khác nhau cho
các địa phương ngoài giờ chính thức tại thủ đô của họ.
Như vậy, mình
phải tính nội suy thì mới biết được giờ của mình và giờ của nước cần đối chiếu.
Tuy nhiên, bạn nên quy về GMT thì ổn cả. Nhớ rằng giờ Việt Nam - 7 là giờ
GMT.
Bắt đầu bằng chữ A
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Afghanistan - Kabul
|
GMT + 4.30
|
Albania - Tirane
|
GMT + 1.00
|
Algeria - Algiers
|
GMT + 1.00
|
Andorra - Andorra La Vella
|
GMT + 1.00
|
Angola - Luanda
|
GMT + 1.00
|
Antigue and Barbuda - Saint John's
|
GMT - 4.00
|
Argentina - Buenos Aires
|
GMT - 3.00
|
Armenia - Yerevan
|
GMT + 4.00
|
Australia - Australian
Capital Territory - Canberra
|
GMT + 10.00
|
Austria - Vienna
|
GMT + 1.00
|
Azerbaijan - Baku
|
GMT + 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ B
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Bahamas - Nassau
|
GMT - 5.00
|
Bahrain - Al
Manamah
|
GMT + 3.00
|
Bangladesh - Dhaka
|
GMT + 6.00
|
Barbados - Bridgetown
|
GMT - 4.00
|
Belarus - Minsk
|
GMT + 2.00
|
Belgium - Brussels
|
GMT + 1.00
|
Belize - Belmopan
|
GMT - 6.00
|
Benin - Porto
Novo
|
GMT + 1.00
|
Bhutan - Thimphu
|
GMT + 6.00
|
Bolivia - La Paz
|
GMT - 4.00
|
Bosnia - Herzegovina - Sarajevo
|
GMT + 1.00
|
Botswana - Gaborone
|
GMT + 2.00
|
Brazil - Distrito Federal -
Brasilia
|
GMT - 3.00
|
Brunei Darussalam - Bandar Seri Begawan
|
GMT + 8.00
|
Bulgaria - Sofia
|
GMT + 2.00
|
Burkina
Faso - Ouagadougou
|
GMT 0.00
|
Burundi - Bujumbura
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ C
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Cambodia - Phnom Penh
|
GMT + 7.00
|
Cameroon - Yaounde
|
GMT + 1.00
|
Canada - Ontario
- Ottawa
|
GMT - 5.00
|
Cape
Verde - Praia
|
GMT - 1.00
|
Central
African Republic - Bangui
|
GMT + 1.00
|
Chad - Ndjamena
|
GMT + 1.00
|
Chile - Santiago
|
GMT - 4.00
|
China - Beijing
|
GMT + 8.00
|
Colombia - Bogota
|
GMT - 5.00
|
Comoros - Moroni
|
GMT + 3.00
|
Congo - Brazzaville
|
GMT + 1.00
|
Congo Dem. Rep. - Kinshasa
|
GMT + 1.00
|
Cook Islands - Rarotonga
|
GMT - 10.00
|
Costa Rica - San Jose
|
GMT - 6.00
|
Cote D'Ivoire - Yamoussoukro
|
GMT 0.00
|
Croatia - Zagreb
|
GMT + 1.00
|
Cuba - Havanna
|
GMT - 5.00
|
Cyprus - Nicosia
|
GMT + 2.00
|
Czech Republic - Prague
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ D
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Denmark - Copenhagen
|
GMT + 1.00
|
Djibouti - Djibouti
|
GMT + 3.00
|
Dominica - Roseau
|
GMT - 4.00
|
Dominican Republic - Santo Domingo
|
GMT - 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ E
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
East Timor - Dili
|
GMT + 9.00
|
Ecuador - Quito
|
GMT - 5.00
|
Eqypt - Cairo
|
GMT + 2.00
|
El
Salvador - San Salvador
|
GMT - 6.00
|
Equatorial
Guinea - Malabo
|
GMT + 1.00
|
Eritrea - Asmera
|
GMT + 3.00
|
Estonia - Tallinn
|
GMT + 2.00
|
Ethiopia - Addis Ababa
|
GMT + 3.00
|
Bắt đầu bằng chữ F
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Fiji - Suva
|
GMT 0.00
|
Finland - Helsinki
|
GMT + 2.00
|
France - Paris
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ G
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Gabon - Libreville
|
GMT + 1.00
|
Gambia - Banjul
|
GMT 0.00
|
Georgia - Tbilisi
|
GMT + 4.00
|
Germany - Berlin
- Berlin
|
GMT + 1.00
|
Ghana - Accra
|
GMT 0.00
|
Greece - Athens
|
GMT + 2.00
|
Grenada - Saint George's
|
GMT - 4.00
|
Guatemala - Guatemala
|
GMT - 6.00
|
Guinea - Conakry
|
GMT 0.00
|
Guinea Bissau
- Bissau
|
GMT 0.00
|
Guyana - Georgetown
|
GMT - 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ H
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Haiti - Port-au-Prince
|
GMT - 5.00
|
Honduras - Tegucigalpa
|
GMT - 6.00
|
Hungary - Budapest
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ I
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Iceland - Reykjavik
|
GMT 0.00
|
India - New Delhi
|
GMT + 5.30
|
Indonesia - Java - Jakarta
|
GMT + 7.00
|
Iran - Tehran
|
GMT + 3.30
|
Iraq - Baghdad
|
GMT + 3.00
|
Ireland - Dublin
|
GMT 0.00
|
Isle of Man - Douglas
|
GMT 0.00
|
Israel - Jerusalem
|
GMT + 2.00
|
Italy - Rome
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ J
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Jamaica - Kingston
|
GMT - 5.00
|
Japan - Tokyo
|
GMT + 9.00
|
Jordan - Amman
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ K
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Kazakstan - Astana
|
GMT + 6.00
|
Kenya - Nairobi
|
GMT + 3.00
|
Kiribati - Tarawa
|
GMT + 12.00
|
Kosovo - Pristina
|
GMT + 1.00
|
Kuwait - Kuwait City
|
GMT + 3.00
|
Kyrgyzstan - Bishkek
|
GMT + 5.00
|
Bắt đầu bằng chữ L
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Laos - Vientiane
|
GMT + 7.00
|
Latvia - Riga
|
GMT + 2.00
|
Lebanon - Beirut
|
GMT + 2.00
|
Lesotho - Maseru
|
GMT + 2.00
|
Liberia - Monrovia
|
GMT 0.00
|
Libya - Tripoli
|
GMT + 2.00
|
Liechtenstein - Vaduz
|
GMT + 1.00
|
Lithuania - Vilnius
|
GMT + 2.00
|
Luxembourg - Luxembourg
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ M
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Macedonia - Skopje
|
GMT + 1.00
|
Madagascar - Antananarivo
|
GMT + 3.00
|
Malawi - Lilongwe
|
GMT + 2.00
|
Malaysia - Kuala Lumpur
|
GMT + 8.00
|
Mali - Bamako
|
GMT 0.00
|
Malta - Valletta
|
GMT + 1.00
|
Mauritania - Nouakchott
|
GMT 0.00
|
Mauritius - Port Louis
|
GMT + 4.00
|
Mexico - Mexico City
|
GMT - 6.00
|
Moldova - Kishinev
|
GMT + 2.00
|
Monaco - Monaco
|
GMT + 1.00
|
Mongolia - Ulaanbaatar
|
GMT + 8.00
|
Morocco - Rabat
|
GMT 0.00
|
Mozambique - Maputto
|
GMT + 2.00
|
Myanmar - Rangoon
|
GMT + 6.30
|
Bắt đầu bằng chữ N
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Namibia - Windhoek
|
GMT + 1.00
|
Nauru - Makwa
|
GMT + 12.00
|
Nepal - Kathmandu
|
GMT + 6.00
|
Netherlands - Amsterdam
|
GMT + 1.00
|
New
Zealand - Wellington
|
GMT + 12.00
|
Nicaragua - Managua
|
GMT - 6.00
|
Niger - Niamey
|
GMT + 1.00
|
Nigeria - Abuja
|
GMT + 1.00
|
Niue - Alofi
|
GMT - 11.00
|
North
Korea - Pyongyang
|
GMT + 9.00
|
Norway - Oslo
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ O
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Oman - Muscat
|
GMT + 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ P
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Pakistan - Islamabad
|
GMT + 5.00
|
Palau - Koror
|
GMT + 9.00
|
Panama - Panama
|
GMT - 5.00
|
Papua
New Guinea - Port
Moresby
|
GMT + 10.00
|
Paraguay - Asuncion
|
GMT - 4.00
|
Peru - Lima
|
GMT - 5.00
|
Philippines - Manilla
|
GMT + 8.00
|
Poland - Warsaw
|
GMT + 1.00
|
Portugal - Lisbon
|
GMT 0.00
|
Puerto Rico - San Juan
|
GMT - 4.00
|
Bắt đầu bằng chữ Q
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Qatar - Ad Dawhah
|
GMT + 3.00
|
Bắt đầu bằng chữ R
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Reunion (French) - Saint -
Denis
|
GMT + 4.00
|
Romania - Bucharest
|
GMT + 2.00
|
Russia - Moscow
|
GMT + 3.00
|
Rwanda - Kigali
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ S
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Saint Kitts & Nevis - Basseterre
|
GMT - 4.00
|
Saint
Lucia - Castries
|
GMT - 4.00
|
Saint Vincent & Grenadines - Kingstown
|
GMT - 4.00
|
Samoa - Apia
|
GMT - 11.00
|
San
Marino - San
Marino
|
GMT + 1.00
|
Sao
Tome and Principe - Sao Tome
|
GMT 0.00
|
Saudi
Arabia - Riyadh
|
GMT + 3.00
|
Senegal - Dakar
|
GMT 0.00
|
Seychelles - Victoria
|
GMT + 4.00
|
Sierra
Leone - Freetown
|
GMT 0.00
|
Singapore -Singapore
|
GMT + 8.00
|
Slovak Republic - Bratislava
|
GMT + 1.00
|
Slovenia - Ljubljana
|
GMT + 1.00
|
Solomon Islands - Hontara
|
GMT + 11.00
|
Somalia - Mogadishu
|
GMT + 3.00
|
South
Africa - Pretoria
|
GMT + 2.00
|
Spain - Madrid
|
GMT + 1.00
|
Sri
Lanka - Colombo
|
GMT + 6.00
|
Sudan - Khartoum
|
GMT + 3.00
|
Suriname - Paramaribo
|
GMT - 3.00
|
Swaziland - Mbabane
|
GMT + 2.00
|
Sweden - Stockholm
|
GMT + 1.00
|
Switzerland - Bern
|
GMT + 1.00
|
Syria - Damascus
|
GMT + 2.00
|
Bắt đầu bằng chữ T
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Taiwan - Taipei
|
GMT + 8.00
|
Tajikistan - Dushanbe
|
GMT + 5.00
|
Tanzania - Dar es Salaam
|
GMT + 3.00
|
Thailand - Bangkok
|
GMT + 7.00
|
Togo - Lome
|
GMT 0.00
|
Tonga - Nukualofa
|
GMT + 13.00
|
Trinidad and Tobago - Port of Spain
|
GMT - 4.00
|
Tunisia - Tunis
|
GMT + 1.00
|
Turkey - Ankara
|
GMT + 2.00
|
Turkmenistan - Ashgabat
|
GMT + 5.00
|
Tuvalu - Funafuti
|
GMT +12.00
|
Bắt đầu bằng chữ U
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
U.K. - England - London
|
GMT 0.00
|
U.S.A. - Washington D.C
|
GMT - 5.00
|
Uganda - Kampala
|
GMT + 3.00
|
Ukraine - Kiev
|
GMT + 2.00
|
United
Arab Emirates - Abu
Dhabi
|
GMT + 4.00
|
Uruguay - Montevideo
|
GMT - 3.00
|
Uzbekistan - Tashkent
|
GMT + 5.00
|
Bắt đầu bằng chữ V
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Vanuatu - Vila
|
GMT + 11.00
|
Vatican City State - Vatican
City
|
GMT + 1.00
|
Venezuela - Caracas
|
GMT - 4.00
|
Vietnam - Hanoi [KSV]
|
GMT + 7.00
|
Bắt đầu bằng chữ Y
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Yemen - Sana
|
GMT + 3.00
|
Yugoslavia - Serbia - Belgrade
|
GMT + 1.00
|
Bắt đầu bằng chữ Z
Tên nước - Thành phố
|
Múi giờ
|
Zambia - Lusaka
|
GMT + 2.00
|
Zimbabwe - Harare
|
GMT + 2.00
|
Tổng hợp: Peter
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.