MỖI NGÀY MỘT CÂU LỜI CHÚA
Bằng Tiếng Anh
Bài 2
Kể từ tuần
này, chúng tôi sẽ chọn một câu Lời Chúa trong đoạn Tin mừng được đọc trong
Thánh Lễ của từng ngày trong tuần.
1.Chúa Nhật: “I am the way and
the truth and the life. No one comes to the Father except through me.”
(Ga 14, 6)
“Thầy là
con đường, là sự thật và là sự sống. Không ai đến với Chúa Cha mà không qua
Thầy”
*except
(v): trừ, loại ; (gt) : Ngoại trừ
2.Thứ Hai: “If anyone loves me, he will obey my teaching. My Father will
love him, and we will come to him and make our home with him.”
(Ga 14, 23)
“Ai yêu
mến Thầy, thì sẽ giữ lời Thầy. Cha của Thày sẽ yêu mến người ấy. Cha của Thầy
và Thầy sẽ đến và ở lại với người ấy.”
*Obey (v) : tuân theo, vâng lời,
phục tùng, tuân lệnh
3.Thứ Ba: “Peace I leave with you; my peace I give you”
(Ga 14, 27)
“Thầy để
lại bình an cho anh em. Thầy ban cho anh em bình an của Thầy.”
*Leave
(V): ra đi, rời đi, để lại, bỏ lại, để lại khi
ra đi.
4.Thứ Tư: “I am the vine, you are the branches. If a man remains in me
and I in him, he will bear much fruit ; apart from me you can do nothing.”
(Ga 15, 6)
“Thầy là
cây nho, anh em là cành. Ai ở trong Thầy và Thầy ở lại trong người ấy, thì
người ấy sinh nhiều hoa trái, vì không có Thầy, anh em chẳng làm gì được.”
*Remain
(v): ở lại , còn lại, gữi nguyên (vị trí, hiện
trang), vẫn tiếp tục là
*Bear
(2) (v): sản sinh, sản xuất
*apart (adv) : riêng biệt, vỡ thành từng miếng, xa, tách ra
* apart from me: tách khỏi
Thầy = vì Không có thầy
5.Thứ Năm: “As the Father has loved me, so have I loved you. Now remain
in my love.”
(Ga 15, 9)
“Chúa
Cha đã yêu Thầy thế nào, Thầy cũng yêu mến anh em như vậy. Anh em hãy ở lại
trong tình thương chủ Thầy.”
6.Thứ Sáu: “My command is this: Love each other as I have loved you.
Greater love has no one than this, that he lay down his life for his friends.”
(Ga 15, 12-13)
“Đây là
điều răn của Thầy: Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em. Không
có tình thương nào cao cả hơn tình thương của người đã hy sinh tính mạng vì bạn
hữu của mình.”
*Command
(v) : ra lệnh ; (n): mệnh lệnh; Điều răn
*lay down
: Từ bỏ, hy
sinh (tính mạng)
7.Thứ Bảy: “If the world hates you, keep in mine that it hated me
first.”
(Ga 15, 18)
“Nếu thế
gian ghét anh em, anh em hãy biết rằng nó đã ghét Thầy trước.”
*hate
(v): ghét, căm thù
Pet TB
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.