Little Johnny Boy
A new teacher was trying to make use of her psychology courses. She started her class by saying.
“Everyone who thinks you’re stupid, stand up!”.
After a few seconds, Little Johnny stood up.
The teacher said, “Do you think you’re stupid, Little Johnny?”
“No, ma’am but I hate to see you standing there all by yourself”
Vocabulary
Psychology (n): tâm lý học
Course (n): giáo trình
Stupid (n): đần độn, ngu dốt
stand up! Hãy đứng lên
stood: qk của Stand
stoop (v) : Cúi mình (đứng lên và cúi xuống)
hate (v): ghét ; (n): Sự căm ghét
you standing there all by yourself: anh(cô): Đứng ở đó mỗi một mình
Bé Johnny
Một giáo viên mới vào nghề đang thử áp dụng môn tâm lý của mình. Cô bắt đầu bài giảng bằng cách nói:
“Em nào nghĩ rằng mình ngu ngốc thì hãy đứng lên!”
Một vài phút sau, bé Johnny đứng dậy.
“Em nghĩ rằng em ngu ngốc hả, Johnny,” cô giáo hỏi.
“Không, thưa cô, nhưng em không thích phải nhìn thấy cô đứng đó mỗi một mình
Because of absence
Mother: Why did you get such a low mark on that test?
Junior: Because of absence.
Mother: You mean you were absent on the day of the test?
Junior: No, but the kid who sits next to me was.
Vocabulary
absence (n) : Sự vắng mặt
a low mark : điểm thấp
mean (v): Có nghĩa là; muốn nói
absent (v) : vắng mặt
kid (n): con dê non (thông tục: thằng nhóc; đứa trẻ con)
Vì vắng mặt
Mẹ : “Tại sao con lại bị điểm thấp như vậy trong bài kiểm tra đó hả?”
Con trai: “Bởi vì vắng mặt "
Mẹ : " Con muốn nói rằng đã vắng mặt vào ngày có bài kiểm tra đó à ? "
Con trai : " Không, đứa vắng mặt là đứa ngồi cạnh con cơ. "
You Should Have Thought Of That
"I don't like these photos at all", said a client. "I look like an ape."
The photographer, famous for his wit as well as for his art, favored him with a glance of lofty disdain.
"You should have thought of that before you had them taken," was his reply as he turned back to work.
Vocabulary
Thought (n):Sự suy nghĩ; tư duy; cân nhăc
I don't like these photos at all : tôi không thích mấy tấm hình này chút nào cả.
a client: một khách hàng
ape: khỉ đột (không đuôi)
photographer: thợ chụp ảnh
famous : nổi tiếng; lừng danh
wit : tài di dỏm
art : nghệ thuật,
favor (vt) : ưu đãi; ban ơn
a glance : cái liếc qua; nhìn khinh thường
lofty (a) : Kiêu căng; ngạo mạn
disdain: Thái độ khinh người
think (qk: thought) (v) : suy nghĩ
reply (v) : trả lời, đáp lại
(n) : câu trả lời, sự đáp lại
turned back to work: Quay lại công việc.
Lẽ ra anh phải cân nhắc trước điều đó
- Tôi không thích mấy tấm ảnh này chút nào, - một khách hàng nói. - Trông tôi cứ như khỉ đột ấy.
Nhà nhiếp ảnh, lừng danh về cả tài hóm hỉnh lẫn nghệ thuật của mình, ban cho người khách một cái nhìn khinh thường đầy vẻ cao ngạo và một lời đáp trước khi quay lại với công việc :
Lẽ ra anh phải nghĩ tới điều đó trước khi anh nhờ người ta chụp hình anh chứ.
Soiled Currency
"I hope you are not afraid of microbes", apologized the paying teller as he cashed the schoolteacher's check with soiled currency.
"Don't worry," said the young lady, "a microbe couldn't live on my salary."
Vocabulary
Soil (v) : làm bẩn; soiled (a) : bẩn
Currency: Tiền (đang lưu hành)
Afraid: sợ ; lấy làm tiếc
Microbe (n) : vi trùng; vi khuẩn
Apologize (vt) : Xin lỗi
the paying teller: người thủ quỹ ngân hàng
cash (vt): trả; lĩnh tiền mặt
the schoolteacher's check: tấm ngân phiếu lãnh lương của một cô(thầy) giáo.
Salary (n) đồng lương
Tiền bẩn
- Tôi hy vọng là cô không sợ vi trùng, - người thủ quỹ ngân hàng xin lỗi trong khi thanh toán tiền mặt cho tấm ngân phiếu lãnh lương của một cô giáo bằng những tờ giấy bạc dơ bẩn.
- Anh đừng lo, - cô gái đáp, - ngay cả vi trùng cũng không sống nổi trên đồng lương của tôi đâu.
Pet TB - thêm Từ ngữ
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Lương Giáo viên của nước ngoài cũng tệ như ở VN sao?
Trả lờiXóa