Bài 4: MỖI NGÀY MỘT CÂU LỜI CHÚA
TUẦN VII MÙA PHỤC SINH
Bằng tiếng Anh
1.CHÚA NHẬT: (Mt 28, 16 – 20)
“All
authority in heaven and on earth has been give to me. Therefore go and make
disciples of all nations, baptizing them in the name of the Father, and of the
Son and of the Holy Spirit, and teaching them to obey everything I have commanded you. And surely I am
with you always, to the very end of the age.”
“Thầy đã được trao toàn quyền trên
trời dưới đất. Vậy anh em hãy đi và làm cho muôn dân trở thành môn đệ, làm phép
rửa cho họ nhân danh Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần, dạy bảo họ tuân giữ
mọi điều Thầy đã truyền cho anh em. Và đây, Thầy ở cùng anh em mọi ngày cho đến
tận thế”
- authority
(n): quyền lực
- surely
(adv) : một cách chắc chắn, an toàn; nhất định.
2.THỨ HAI: (Ga 16, 29 – 33)
“I have
told you these things, so that in me you may have peace. In this world you will
have trouble. But take heart! I have overcome the world.”
“Thầy nói với anh em những điều ấy,
để trong Thầy anh em được bình an. Trong thế gian, anh em sẽ phải gian nan,
khốn khó. Nhưng can đảm lên! Thầy đã thắng thế gian.”
-trouble (n): điều lo lắng;
phiền muộn; sự hỏng hóc
-take heart : giữ vững con tim=can
đảm
-overcome (vt): chiến thắng;
vượt qua; khắc phục
3.THỨ BA: (Ga 17, 1
- 11a)
“All I have is yours, and all you
have is mine. And glory has come to me through them.”
“Tất cả những gì của con đều là của
Cha, tất cả những gì của Cha đều là của con; và con được tôn vinh nơi họ.”
4.THỨ TƯ: (Ga 17, 11b - 19)
“As you
sent me into the world, I have sent them into the world. For them I sanctify
myself, that they too may be truly sanctifed.”
“Như Cha đã sai con đến thế gian,
thì con cũng sai họ đến thế gian. Con xin thánh hiến chính mình con cho họ, để
nhờ sự thật, họ cũng được thánh hiến.”
-sanctify
(vt): thánh hóa ;
-Truly:
(adv): thật sự; chân thành ; trung thành; chính xác
5.THỨ NĂM: (Ga
17, 20 - 26)
“Righteous
Father, though the world does not know you, I know you, and they know that you have
sent me.”
“Lạy Cha là Đấng công chính, thế
gian đã không biết Cha, nhưng con, con đã biết Cha, và những người này đã biết
là chính Cha đã sai con.”
-Righteous
(a) : Công chính
-though
(conj) : Mặc dù; thậm chí ; như thế là;
(adv): Tuy thế
6.THỨ SÁU: (Ga 21, 15 – 19)
“When they
had finished eating, Jesus said to Simon Peter. “Simon, son of John, do you
truly love me more than these?”
“yes, Lord”,
he said “you know that I love you”
Jesus Said,
“Feed my lambs.”
“Khi họ ăn xong, Đức Giêsu hỏi ông
Simon Phêrô: :Này anh Simon, con ông Gioan, anh có mến Thầy hơn các anh em này
không?”. Ông đáp: “Thưa Thầy có, Thầy biết con yêu mến Thầy.” Đức Giê su nói
với ông: “Hãy chăm sócchiên con của Thầy.”
Feed (v) :
cho ăn ; nuôi nấng; (chăm sóc)
7.THỨ BẢY: (Ga 21, 20 - 25)
This is a
disciple who testifies to these things and who wrote them down. We know that
his testimony is true.
Chính môn đệ này làm chứng về những
điều đó và đã viết ra. Chúng tôi biết rằng lời chứng của người ấy là xác thực.
-testify (v):
làm chứng; xác nhận;
Write (v)
=> wrote : Viết
testimony
(n) : (Luật) lời khai; chứng cớ; sự nhận thức
Peter
Bạn có thích bài viết này...?
|
Nhận tin miễn phí hằng ngày!
|
Follow us!
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét
Giáo xứ đã nhận được góp ý, nhận xét, bài gửi của Quý vị
Xin Thiên Chúa chúc lành cho quý vị.